Giấy phép nhập khẩu tự động mặt hàng thép quy định theo mã HS code

Hiện tại 2 mặt hàng phải bắt buộc xin giấy phép nhập khẩu tự động là : Mặt hàng thép và Mặt hàng phân bón,

Nay mình xin giới thiệu tới các bạn các HS code sau đây nếu nằm trong danh mục mặt hàng nhập khẩu về thì buộc phải xin giấy phép nhập khẩu tự động nhé. (chiếu theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 ).

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM THÉP ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép của Bộ Công Thương)

Mã hàng

hs code

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Chương 72

Sắt và thép

7207

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

7207

11

00

– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

7207

12

 

– – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

7207

12

10

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

7207

12

90

– – – Loại khác

7207

19

00

– – Loại khác

7207

20

 

– Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7207

20

10

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

 

 

 

– – – Loại khác:

7207

20

21

– – – – Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm

7207

20

29

– – – – Loại khác

 

 

 

– – Loại khác:

7207

20

91

– – – Phôi dẹt (dạng phiến)

 

 

 

– – – Loại khác:

7207

20

92

– – – – Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm

7207

20

99

– – – – Loại khác

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

15

00

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

16

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

17

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

18

 

– – Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

 

 

– – – Loại khác

7209

18

91

– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7209

18

99

– – – – Loại khác

 

 

 

– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

25

00

– – Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

26

00

– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

27

00

– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

28

 

– – – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

10

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

7209

28

90

– – – Loại khác

7209

90

 

– Loại khác:

7209

90

10

– – Hình lượn sóng

7209

90

90

– – Loại khác

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

– Được mạ hoặc tráng thiếc:

7210

11

 

– – Có chiều dày từ 0,5mm trở lên:

7210

11

10

– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

11

90

– – – Loại khác

7210

12

 

– – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7210

12

10

– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

12

90

– – – Loại khác

 

 

 

– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

7210

41

 

– – Hình lượn sóng:

 

 

 

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7210

41

11

– – – Chiều dày không quá 1,2mm

7210

41

12

– – – – chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210

41

19

– – – – Loại khác

7210

41

91

– – – – Chiều dày không quá 1,2mm

7210

41

99

– – – – Loại khác

7210

49

 

– – Loại khác:

 

 

 

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7210

49

11

– – – – Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

12

– – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

13

– – – – Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm

7210

49

19

– – – – Loại khác

 

 

 

– – – Loại khác

7210

49

91

– – – – Chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

99

– – – – Loại khác

7210

61

 

– – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm:

 

 

 

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7210

61

11

– – – – Loại chiều dày không quá 1,2mm

7210

61

12

– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210

61

19

– – – – Loại khác

 

 

 

– – Loại khác

7210

61

91

– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm

7210

61

99

– – – – Loại khác

7210

69

 

– – Loại khác:

 

 

 

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7210

69

11

– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm

7210

69

12

– – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm

7210

69

19

– – – – Loại khác

 

 

 

– – – Loại khác

7210

69

91

– – – – Chiều dày không quá 1,2mm

7210

69

99

– – – – Loại khác

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

– Không được gia công quá mức cán nóng:

7211

13

 

– – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

7211

13

10

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

7211

13

90

– – – Loại khác

7211

14

 

– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

 

 

– – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:

7211

14

11

– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

14

12

– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

14

19

– – – – Loại khác

 

 

 

– – – Chiều dày trên 10 mm:

7211

14

21

– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

14

22

– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

14

29

– – – – Loại khác

7211

19

 

– – Loại khác:

 

 

 

– – – Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:

7211

19

11

– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

19

12

– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

19

19

– – – – Loại khác

 

 

 

– – – Chiều dày dưới 2 mm:

7211

19

21

– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

19

22

– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

19

23

– – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

7211

19

29

– – – – Loại khác

 

 

 

– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7211

23

 

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

7211

23

10

– – – Dạng lượn sóng

7211

23

20

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

30

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

90

– – – Loại khác

7211

29

 

– – Loại khác:

7211

29

10

– – – Dạng lượn sóng

7211

29

20

– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

30

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

90

– – – Loại khác

7211

90

 

– – Loại khác:

7211

90

10

– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

30

– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

90

– – – Loại khác

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212

30

 

– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

7212

30

10

– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7212

30

20

– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

91

 

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

7213

91

20

– – – Thép cốt bê tông

7213

99

 

– – Loại khác:

7213

99

20

– – – Thép cốt bê tông

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7214

20

 

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán:

7214

20

31

– – – – Thép cốt bê tông

7214

20

41

– – – – Thép cốt bê tông

7214

20

51

– – – – Thép cốt bê tông

7214

20

61

– – – – Thép cốt bê tông

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

7215

50

 

– Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

7215

50

91

– – – Thép cốt bê tông

7215

90

 

– Loại khác:

7215

90

10

– – Thép cốt bê tông

7219

 

 

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

7219

33

00

– – Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm

7219

34

00

– – Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7219

35

00

– – Chiều dày dưới 0,5mm

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm

7220

20

 

– Không gia công quá mức cán nguội:

7220

20

10

– – Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm

7220

20

90

– – Loại khác

7224

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224

10

00

– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

7224

90

00

– Loại khác

7227

 

 

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

7227

10

00

– Bằng thép gió

7227

20

00

– Bằng thép mangan – silic

7227

90

00

– Loại khác

7228

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228

10

 

– Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

7228

10

10

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

10

90

– – Loại khác

7228

20

 

– Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

 

 

– – Có mặt cắt ngang hình tròn:

7228

20

11

– – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

7228

20

19

– – – Loại khác

 

 

 

– – Loại khác:

7228

20

91

– – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

7228

20

99

– – – Loại khác

7228

30

 

– Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

7228

30

10

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

30

90

– – Loại khác

7228

40

 

– Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:

7228

40

10

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

40

90

– – Loại khác

7228

50

 

– Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

7228

50

10

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

50

90

– – Loại khác

7228

60

 

– Các loại thanh và que khác:

7228

60

10

– – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

60

90

– – Loại khác

7228

70

 

– Các dạng góc, khuôn và hình:

7228

70

10

– – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

7228

70

90

– – Loại khác

7228

80

 

– Thanh và que rỗng:

 

 

 

– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7228

80

11

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn

7228

80

19

– – – Loại khác

7228

80

90

– – Loại khác

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

7229

20

00

– Bằng thép silic-mangan

7229

90

 

– Loại khác:

7229

90

10

– – Bằng thép gió

7229

90

90

– – Loại khác

 

 

 

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

7306

30

 

– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

7306

30

10

– – Ống dùng cho nồi hơi

7306

30

20

– – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm

7306

30

30

– – Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm

7306

30

40

– – Ống dẫn chịu áp lực cao

7306

30

90

– – Loại khác

7306

90

 

– Loại khác

7306

90

10

– – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed)

7306

90

90

– – Loại khác

P/S: Nếu bạn nhập khẩu về mặt hàng thép thì đây sẽ là HS code để căn cứ xin giấy phép nhập khẩu tự động. Mình sẽ giới thiệu các bạn về việc xin giấy phép nhập khẩu tự động như thế nào vào bài sau nhé.